出發 xuất phát
♦ Bắt đầu khởi hành, lên đường ra đi. ◎Như:
ngã tảo dĩ tương hành lí thu thập hảo, tùy thì khả dĩ xuất phát
我
早
已
將
行
李
收
拾
好
,
隨
時
可
以
出
發
.