出色 xuất sắc
♦ Giỏi vượt hẳn lên, xuất chúng. ☆Tương tự: kiệt xuất , trác việt .
♦ Tỏ ra tài giỏi, khoe tài, trổ tài. ◇Thủy hử truyện : Nhĩ giá quân sĩ môn, bất tri oan các hữu đầu, trái các hữu chủ. Lưu Cao sai nhĩ lai, hưu yếu thế tha xuất sắc , , . , (Đệ tam thập tam hồi) Này các quân sĩ, phải biết rằng: oan thì có đầu, nợ thì có chủ. Lưu Cao có sai các ngươi tới, đừng có vì nó khoe tài (mà khổ vào thân).