出處 xuất xứ, xuất xử
♦
Xuất xứ
:
出
處
nguồn gốc, điển cố của câu thơ, đoạn văn.
♦
Xuất xứ
:
出
處
đất sinh sản hoặc chế tạo ra một vật phẩm.
♦
Xuất xử
:
出
處
ra làm quan và ở ẩn, hai thái độ của nhà nho thời xưa.