名利 danh lợi
♦ Danh vị và lợi lộc, tiếng tăm và lợi ích. ◇Cao Bá Quát
高
伯
适
:
Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung
古
來
名
利
人
,
奔
走
路
途
中
(Sa hành đoản ca
沙
行
短
歌
) Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.