名相 danh tướng
♦ Danh và sắc, tên gọi và hình dáng, thấy được bằng mắt và nghe được bằng tai.
♦ Để gọi một giả danh.
♦ Vị quan đứng đầu triều đình (tể tướng ), nổi tiếng về tài trị nước.