同音 đồng âm
♦ Âm điệu tương hòa. ◇Thi Kinh : Cổ chung khâm khâm, Cổ sắt cổ cầm, Sanh khánh đồng âm , , (Tiểu nhã , Cổ chung ).
♦ Thanh âm tương đồng. ◇Hàn Thi ngoại truyện : Cố đồng minh tương kiến, đồng âm tương văn, đồng chí tương tòng, phi hiền giả mạc năng dụng hiền , , , (Quyển ngũ).
♦ Tỉ dụ nói một chuyện giống nhau. ◇Pháp Uyển Châu Lâm : Thì thiên Phạm vương dị khẩu đồng âm, nhi thuyết kệ ngôn , (Quyển thập tam).
♦ Âm đọc giống nhau. ◇Vương Lực : Sở vị trực âm, tựu thị dĩ đồng âm tự chú âm, như âm "lạc", âm "duyệt" , , <>, <> (Trung Quốc ngữ ngôn học sử , Đệ nhị chương).