同居 đồng cư♦ Cùng ở một nơi, cùng nhau sinh sống. ◇Tấn Thư
晉書:
Ngu ngũ thế đồng cư, khuê môn ung mục 虞五世同居,
閨門邕穆 (Tang Ngu truyện
桑虞傳) (Tang) Ngu năm đời sống chung, trong nhà hòa mục.
♦ Vợ chồng cùng sinh sống với nhau. § Trên pháp luật vợ chồng
đồng cư tất có cùng nghĩa vụ. ◇Sơ khắc phách án kinh kì
初刻拍案驚奇:
Tao khang chi thê, đồng cư bần tiện đa thì 糟糠之妻,
同居貧賤多時 (Quyển nhị thập thất).
♦ Tục chỉ nam nữ kết hợp bất hợp pháp ăn ở sinh sống với nhau. ◎Như:
tuy nhiên xã hội phong khí dĩ ngận khai phóng, đãn nam nữ đồng cư bất hôn, nhưng bất vi xã hội sở tiếp nạp 雖然社會風氣已很開放,
但男女同居不婚,
仍不為社會所接納.