同黨 đồng đảng
♦ Cùng một đảng phái.
♦ Cùng một phe nhóm, đồng bọn. ◎Như:
cảnh sát chất vấn tha, phạm án thì hoàn hữu na ta đồng đảng
警
察
質
問
他
,
犯
案
時
還
有
那
些
同
黨
.