同等 đồng đẳng
♦ Địa vị hoặc cấp bậc ngang nhau.
♦ Như nhau, tương đồng. ◇Lã Thị Xuân Thu
呂
氏
春
秋
:
Vô trưng biểu nhi dục tiên tri, Nghiêu Thuấn dữ chúng nhân đồng đẳng
無
徵
表
而
欲
先
知
,
堯
舜
與
眾
人
同
等
(Thị quân lãm
恃
君
覽
, Quan biểu
觀
表
).