同道 đồng đạo♦ Cùng một tư tưởng, quan niệm. ◇Mạnh Tử
孟子:
Vũ Tắc, Nhan Hồi đồng đạo 禹稷,
顏回同道 (Li Lâu hạ
離婁下).
♦ Chí thú tương đồng. ◇Âu Dương Tu
歐陽修:
Đại phàm quân tử dữ quân tử, dĩ đồng đạo vi bằng 大凡君子與君子,
以同道為朋 (Bằng đảng luận
朋黨論).
♦ Hành vi tương đồng.
♦ Người cùng làm một nghề.
♦ Cùng chung một đường. ◎Như:
na thiên ngã hòa tha đồng đạo hồi gia 那天我和他同道回家.