同調 đồng điệu
♦ Âm điệu giống nhau. ◎Như: tối cận lưu hành lão ca tân xướng, tuy nhiên đồng điệu đãn tiết tấu đại dị , 調.
♦ Tư tưởng, chí hướng tương hợp. ◇Đỗ Phủ : Nhân sanh giao khế vô lão thiểu, Luận tâm hà tất tiên đồng điệu , 調 (Đồ bộ quy hành ).
♦ Cùng một thanh điệu (âm vận học). ◇Vương Lực : Đồng âm bất đồng điệu (như: mãi, mại) 調 (: , ) (Đồng nguyên tự điển , Phàm lệ ).