同鄉 đồng hương
♦ Cùng làng, cùng quê hoặc cùng nước. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tướng quân nãi Chân Định nhân, mỗ diệc Chân Định nhân, hựu thị đồng hương. Thảng đắc bất khí, kết vi huynh đệ, thật vi vạn hạnh , , . , , (Đệ ngũ thập nhị hồi).