同穴 đồng huyệt
♦ Cùng chôn một huyệt.
♦ Tình vợ chồng khắng khít. ◇Thi Kinh
詩
經
:
Cốc tắc dị thất, Tử tắc đồng huyệt
穀
則
異
室
,
死
則
同
穴
(Vương phong
王
風
, Đại xa
大
車
) (Lúc) Sống không cùng nhà, (Thì mong) Lúc chết chôn chung một huyệt.