同氣 đồng khí
♦ Khí chất giống hoặc gần nhau. ◇Dịch Kinh : Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu , (Kiền quái ) Cùng tiếng thì ứng hợp với nhau, cùng khí chất thì dẫn đến nhau.
♦ Có cùng quan hệ huyết thống, chỉ anh chị em ruột.
♦ Đồng chí, cùng chí hướng.