同門 đồng môn
♦ Học cùng một thầy. Cũng chỉ người học cùng một thầy.
♦ Anh em rể. § Chỉ hai người có cùng cha mẹ vợ (
nhạc phụ mẫu
岳
父
母
). ☆Tương tự:
liên khâm
連
襟
.
♦ Đồng hương, đồng lí.