同謀 đồng mưu
♦ Cùng lập mưu để làm việc gì.
♦ Người cùng tham dự làm mưu kế. ◇Tống Thư
宋
書
:
Sự vị phát sổ nhật, Cao Tổ khiển đồng mưu Chu An Mục báo chi, sử vi nội ứng
事
未
發
數
日
,
高
祖
遣
同
謀
周
安
穆
報
之
,
使
為
內
應
(Vũ Đế bổn kỉ
武
帝
本
紀
).