同義 đồng nghĩa
♦ Cùng ý nghĩa.
♦ Lòng nhân nghĩa tương đồng. ◇Lã Thị Xuân Thu : Đế giả đồng khí, vương giả đồng nghĩa , (Hữu thủy lãm , Ứng đồng ).