同聲 đồng thanh
♦ Cùng nói ra một lời. Tỉ dụ cùng một lòng một ý với nhau. Cũng chỉ người cùng chí hướng. ◇Trần Lâm : Nhất phu phấn tí, cử châu đồng thanh , (Vị Viên Thiệu hịch Dự châu ) Một người giơ tay, cả châu đồng lòng.
♦ Đồng hành, đồng nghiệp, đồng bọn.
♦ Chỉ lời nói giọng điệu tương đồng.