同席 đồng tịch
♦ Cùng yến tiệc.
♦ Cùng ngồi một chỗ (người xưa ngồi chiếu).
♦ Ngủ chung một chiếu. Chỉ đời sống vợ chồng ăn ở cùng nhau. ◇Sử Kí : Tam nguyệt bất đồng tịch (Hoài Nam Vương truyện ).
♦ Chỉ đồng học. ◇Diệp Thích : Đông tây sổ bách lí lai học, tuế thì bất quy, đồng tịch úy kì chuyên 西, , (Lệ Quân mộ chí minh ).