同情 đồng tình♦ Cùng một lòng, tức là tâm tư, ý kiến, quan niệm tương đồng. ◇Sử Kí
史記:
Đồng ác tương trợ, đồng hảo tương lưu, đồng tình tương thành, đồng dục tương xu 同惡相助,
同好相留,
同情相成,
同欲相趨 (Ngô Vương Tị truyện
吳王濞傳).
♦ Cùng bè, cùng nhóm theo nhau làm một điều gì.
♦ Thấy cảnh ngộ người khác mà động lòng thương xót, thông cảm. ◎Như:
tha đích tao ngộ, lệnh nhân đồng tình 他的遭遇,
令人同情.