勇敢 dũng cảm
♦ Có dũng khí, có đảm lượng. ◇Sử Kí : Chí Tề, Tề nhân hoặc ngôn Nhiếp Chánh dũng cảm sĩ dã, tị cừu ẩn ư đồ giả chi gian , , (Thích khách liệt truyện ) Đến nước Tề, có người nước Tề nói Nhiếp Chính là người có dũng khí, đang tránh kẻ thù, nên náu mình trong đám người làm nghề mổ thịt.
♦ Chỉ người dũng cảm. ◇Chu Thư : Thực nãi tán gia tài, suất mộ dũng cảm, thảo tặc , , (Hầu Thực truyện ) Hầu Thực bèn đem hết gia tài, chiêu mộ dũng sĩ, đi đánh giặc.