勇力 dũng lực
♦ Khí lực mạnh mẽ. Cũng chỉ đảm lượng và khí lực. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Kim cứu Tào Tháo giả, tất Hứa Trữ dã. Thử nhân dũng lực quá nhân, nhân giai xưng vi hổ si , . , (Đệ ngũ thập bát hồi) Nay cứu Tào Tháo hẳn là Hứa Trữ. Người ấy khỏe mạnh hơn người, ai cũng gọi là con hổ đại.
♦ Chỉ người có dũng khí. ◇Nam sử : Hầu Cảnh chi loạn, chiêu tập dũng lực, nãi tùy Trần Vũ Đế chinh thảo , , (Bùi Kị truyện ) Khi có loạn thời Hầu Cảnh, chiêu tập người có dũng khí, theo Trần Vũ Đế viễn chinh thảo phạt.