加功 gia công
♦ Tiến hành công việc. § Cũng như thi công .
♦ Sửa sang cho tốt đẹp thêm. § Cũng như gia công .
♦ Cố gắng làm, nỗ lực. ◇Hồng Lâu Mộng : Bảo Ngọc tự kỉ mỗi nhật dã gia công, hoặc tả nhị bách tam bách bất câu , (Đệ thất thập hồi) Chính Bảo Ngọc mỗi ngày cũng cố gắng viết hai hoặc ba trăm chữ, không hạn định.
♦ Trong pháp luật thời xưa, có hành vi phụ giúp kẻ mang tội giết người, gọi là gia công .