含血噴人 hàm huyết phún nhân
♦ Ngậm máu phun người. Tỉ dụ: đặt chuyện, bóp méo sự thật, gièm pha, vu khống người khác. ☆Tương tự:
hàm sa xạ ảnh
含
沙
射
影
,
giá từ vu khống
架
詞
誣
控
,
huyết khẩu phún nhân
血
口
噴
人
,
chiêu oan trung uổng
昭
冤
中
枉
,
vu miệt tha nhân
誣
衊
他
人
.