協會 hiệp hội
♦ Hội hợp. ◇Thanh sử cảo
清
史
稿
:
Ngã triều miếu chế, tổ tông thần linh, hiệp hội nhất thất
我
朝
廟
制
,
祖
宗
神
靈
,
協
會
一
室
(Lễ chí ngũ
禮
志
五
).
♦ Đoàn thể quy tụ những người theo đuổi một mục đích vì lợi ích chung. ◎Như:
phụ nữ hiệp hội
婦
女
協
會
.