和會 hòa hội
♦ Hội họp vui mừng, hoan hội. ◇Thư Kinh : Tứ phương dân đại hòa hội (Khang cáo ).
♦ Hòa hài an định. ◇Dương Triêu Anh : Lục thần hòa hội tự an nhiên, Nhất nhật thanh nhàn tự tại tiên , (Thủy tiên tử , Khúc ).
♦ Hội hợp, dung hợp, chiết trung.
♦ Hội nghị hòa bình. ◎Như: Ba Lê hòa hội kí kết năm 1919, sau đệ nhất thế chiến.