和順 hòa thuận
♦ Thuận ứng, không làm trái. ◇Dịch Kinh : Hòa thuận ư đạo đức (Thuyết quái truyện ) Thuận ứng với đạo đức của thánh nhân.
♦ Hòa mục thuận tòng. ◇Quản Tử : Phụ mẫu bất thất kì thường, tắc tử tôn hòa thuận , (Hình thế giải ) Cha mẹ không trái đạo thường, thì con cháu hòa mục thuận tòng.
♦ Tính tình tốt lành hòa ái ôn thuận. ◇Lễ Kí : Hòa thuận tích trung, nhi anh hoa phát ngoại , (Nhạc kí ) Ý nói: Tư niệm việc tốt lành lâu ngày, hòa ái thuận hợp tích chứa trong lòng; lời nói âm thanh phát hiện ra bên ngoài.
♦ Điều hòa thích hợp. ◇Tư Mã Quang : Phong vũ hòa thuận (Nghị biện , Sách vấn thập đạo ) Gió mưa điều hòa.