合歡 hợp hoan
♦ Cùng nhau vui vẻ. ◇Lễ Kí : Cố tửu thực giả, sở dĩ hợp hoan dã , (Nhạc kí ).
♦ Tên cây, lá như lá hòe, ban đêm thì hợp lại, hoa đỏ, nở về mùa hạ. § Còn gọi là dạ hợp hoặc hợp hôn .
♦ Chỉ mọi đồ vật có trang sức hoa văn hình vẽ tượng trưng hòa hợp hoan lạc. ◇Văn tuyển : Văn thải song uyên ương, Tài vi hợp hoan bị , (Cổ thi thập cửu thủ , Khách tòng viễn phương lai ).
♦ Nam nữ giao hoan. ◇Cảnh thế thông ngôn : Thẩm Hồng bình nhật nguyên dữ Tiểu Danh hữu tình, na thì xả tại phô thượng, thảo thảo hợp hoan, dã đương xuân phong nhất độ , , , (Ngọc đường xuân lạc nan phùng phu ).