合作社 hợp tác xã
♦ Tổ chức lấy phương pháp cộng đồng kinh doanh mưu cầu lợi ích kinh tế, dịch vụ cho các thành viên. ◎Như:
tín dụng hợp tác xã
信
用
合
作
社
.