合奏 hợp tấu
♦ Hòa nhạc, nhiều nhạc khí cùng diễn tấu. ★Tương phản:
độc tấu
獨
奏
.
♦ Cùng nhau tâu lên vua. ◇Tống sử
宋
史
:
Sự can quốc thể, tắc tể tương, chấp chánh quan hợp tấu
事
干
國
體
,
則
宰
相
,
執
政
官
合
奏
(Chức quan chí nhị
職
官
志
二
).