向陽 hướng dương♦ ☆Tương tự:
triều dương 朝陽.
♦ ★Tương phản:
bối âm 背陰.
♦ Xoay về phía mặt trời. ◇Phan Nhạc
潘岳:
Nhương hà y âm, Thì hoắc hướng dương 蘘荷依陰,
時藿向陽 (Nhàn cư phú
閑居賦).
♦ Tỉ dụ đội ơn. ◇Tăng Củng
曾鞏:
Thảo mão chi chất, sử toại ư hướng dương; Thục thủy chi hoan, hứa thân ư phản bộ 草茆之質,
使遂於向陽;
菽水之歡,
許伸於反哺 (Minh châu đáo nhậm tạ lưỡng phủ khải
明州到任謝兩府啟).