兄友弟恭 huynh hữu đệ cung
♦ Anh em hòa mục thân ái tôn kính lẫn nhau. ◇Sử Kí : Sử bố ngũ giáo vu tứ phương, phụ nghĩa mẫu từ, huynh hữu đệ cung, tử hiếu, nội bình ngoại thành 使, , , , (Ngũ đế bổn kỉ ).