可人 khả nhân♦ Người tính tình tốt đẹp hoặc có tài đức. ☆Tương tự:
khả nhi 可兒.
♦ Thích ý, thích hợp với người. ◇Hoàng Đình Kiên
黃庭堅:
Phong vị cực khả nhân 風味極可人 (Thứ vận sư hậu thực giải
次韻師厚食蟹) Phong vị cực kì thích ý.
♦ Người yêu, ý trung nhân. ◇Cảnh thế thông ngôn
警世通言:
Khả nhân khứ hậu vô nhật kiến 可人去後無日見 (Quyển nhị thập tứ) Sau khi ý trung nhân đi rồi, mỗi ngày không thấy mặt.