可惡 khả ố♦ Đáng ghét. ☆Tương tự:
khả tăng 可憎. ★Tương phản:
khả ái 可愛. ◇Sưu Thần Kí
搜神記:
Kì thân như thố, lưỡng nhãn như kính, hình thậm khả ố 其身如兔,
兩眼如鏡,
形甚可惡 (Quyển thập thất).
♦ Ghét. ◇Hồng Thâm
洪深:
Đại nhân tối khả ố tha, nhất hướng thị bất hứa tha thướng môn đích 大人最可惡他,
一向是不許他上門的 (Kiếp hậu đào hoa
劫後桃花, Cửu
九).