口業 khẩu nghiệp♦ Phật giáo dụng ngữ: Quả báo sinh ra từ lời nói.
♦ Dưới thời Đường Tống gọi sáng tác văn học là
khẩu nghiệp 口業.
♦ Sản nghiệp lấy làm kế sinh sống. ◇Thanh sử cảo
清史稿:
Cấp dĩ hoang điền, vĩnh vi khẩu nghiệp 給以荒田,
永為口業 (Thế tổ bổn kỉ nhất
世祖本紀一) Cấp cho ruộng hoang, giữ luôn làm sản nghiệp sinh nhai.