器械 khí giới
♦ Binh khí, vũ khí.
♦ Đồ dùng. ◇Trang Tử : Bách công hữu khí giới chi xảo, tắc tráng , (Từ Vô Quỷ ) Trăm thợ có khéo chế tạo được khí cụ thì mới phấn khởi. ☆Tương tự: khí cụ .