劫制 kiếp chế
♦ Dùng uy lực khống chế. ◇Hầu Phương Vực
侯
方
域
:
Khởi năng tận dĩ uy lực kiếp chế thiên hạ tai?
豈
能
盡
以
威
力
劫
制
天
下
哉
(Địch Nhân Kiệt
狄
仁
杰
) Há có thể dùng hết uy lực khống chế thiên hạ chăng?