厲色 lệ sắc♦ ☆Tương tự:
chánh sắc 正色,
nghiêm sắc 嚴色.
♦ Vẻ mặt giận dữ, nộ dong. ◎Như:
tha tật ngôn lệ sắc địa thống xích bộ thuộc đích quá thất 他疾言厲色地痛斥部屬的過失.
♦ Vẻ mặt nghiêm khắc. ◇Nhan thị gia huấn
顏氏家訓:
Lệ sắc dương thanh, đông oán tây nộ 厲色揚聲,
東怨西怒 (Tỉnh sự
省事).