力田 lực điền
♦ Đem sức ra mà làm ruộng. ◇Chiến quốc sách : Thiện giáp lệ binh, sức xa kị tập trì xạ, lực điền tích túc , , (Triệu sách nhị ) Chỉnh đốn giáp binh, sửa sang chiến xa, luyện tập kị xạ, gắng sức cày ruộng, trữ lúa.