危急 nguy cấp
♦ Nguy hiểm cấp bách. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Hốt nhiên phi mã báo lai, thuyết Trương Tế, Phàn Trù lưỡng lộ quân mã, cánh phạm Trường An, kinh thành nguy cấp , , , , (Đệ cửu hồi) Bỗng có thám mã lại báo rằng Trương Tế, Phàn Trù, hai cánh quân mã kéo vào Trường An, kinh thành nguy cấp lắm.
♦ ☆Tương tự: khẩn cấp , khẩn trương .
♦ ★Tương phản: an toàn , an ổn .