劈頭 phách đầu
♦ Đụng đầu, đối đầu. ◇Hồng Lâu Mộng : (Hổ Phách) phách đầu kiến liễu Trân Châu, thuyết: Nhĩ kiến Uyên Ương thư thư lai trước một hữu? (), : (Đệ nhất nhất nhất hồi) (Hổ Phách) đụng đầu gặp ngay Trân Châu, liền hỏi: Chị có thấy chị Uyên Ương không?
♦ Mở đầu, bắt đầu. ◎Như: tha nhất tiến nhập, phách đầu tựu vấn , anh ta vừa bước vào nhà, việc đầu tiên là hỏi ngay.