品位 phẩm vị♦ Phẩm hạnh và địa vị trong xã hội. ◎Như:
tha học vấn hảo, phẩm vị hựu cao 他學問好,
品位又高.
♦ Cấp bậc trong quan lại. ◇Giả Đảo
賈島:
Tài hạnh cổ nhân tề, Sanh tiền phẩm vị đê. Táng thì bần mại mã, Thệ nhật khốc duy thê 才行古人齊,
生前品位低.
葬時貧賣馬,
逝日哭惟妻 (Điếu Mạnh Hiệp Luật
弔孟協律).