反掌 phản chưởng
♦ Lật bàn tay. Tỉ dụ sự tình rất dễ dàng. ☆Tương tự: phản thủ . ◎Như: dị như phản chưởng dễ như trở bàn tay.
♦ Tỉ dụ thời gian trôi qua rất nhanh. ◇Đỗ Phủ : Ngũ thập niên gian tự phản chưởng (Quan công tôn đại nương ) Năm chục năm trời như chớp mắt.
♦ Hình dung biến hóa vô thường, tráo trở bất trắc. ◇Nam cung từ kỉ : Thán thế tình phản chưởng vô thường (Hạ tân lang , Phiếm hồ ) Than thở tình đời tráo trở vô thường.