反面 phản diện
♦ Mặt trái, mặt sau của sự vật. ☆Tương tự: bối diện , hậu bối , hậu diện . ★Tương phản: chánh diện .
♦ Lúc trở về nhà trình báo với cha mẹ. ◎Như: xuất cốc phản diện đi thưa về trình.
♦ Quay mặt đi. ◇Trần Mạnh Giai : Cánh vô nhất ngôn, phản diện thiếp tịch, nhược khủng trọng thương dư tâm giả , , (Tương yên tiểu lục , Hương uyển lâu ức ngữ ) Rồi không nói thêm lời nào, quay mặt nép xuống chiếu, như là sợ làm đau lòng tôi thêm nữa.
♦ Mặt khác của sự tình, của vấn đề, v.v.
♦ Chỉ bề xấu, mặt tiêu cực.