反對 phản đối
♦ Tương phản, đối lập. ◇Minh sử : Đông phương kiến nhật tảo, tây phương kiến nhật trì, (...), tương cự nhất bách bát thập độ tắc trú dạ thì khắc câu phản đối hĩ , 西, (...), (Thiên văn chí nhất ) Phương đông thấy mặt trời sớm, phương tây thất mặt trời muộn, (...), cách nhau một trăm tám mươi độ ngày đêm thời khắc đều tương phản nhau vậy.
♦ Không tán thành, không đồng ý. ◇Lỗ Tấn : Tha sở đề xướng đích đông tây, ngã thị thường thường phản đối đích 西 (Nam khang bắc điệu tập 調, Luận ngữ nhất niên ) Những cái ông ta đề xướng này nọ, là những cái tôi thường thường không tán thành.
♦ Một loại đối ngẫu trong vận văn: tình huống tương phản, nhưng ý tứ tương hợp. ◇Vương Xán : Chung Nghi u nhi Sở tấu hề, Trang Tích Hiển nhi Việt ngâm , (Đăng lâu phú ). § Ghi chú: Chung Nghi và Trang Tích không cùng một cảnh ngộ, nhưng cả hai đều nhớ cố hương.