反動 phản động♦ Phản phúc, làm trái với hành động từ trước. ◇Bắc Tề Thư
北齊書:
Cao Quy Ngạn sơ tuy đồng đức, hậu tầm phản động, dĩ sơ kị chi tích tận cáo lưỡng vương 高歸彥初雖同德,
後尋反動,
以疏忌之跡盡告兩王 (Dương Âm truyện
楊愔傳).
♦ Phản đối, phản kháng. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Giá vận động nhất phát sanh, tự nhiên nhất diện tựu phát sanh phản động, ư thị tiện nhưỡng thành chiến đấu 這運動一發生,
自然一面就發生反動,
於是便釀成戰鬥 (Tam nhàn tập
三閑集, Vô thanh đích Trung Quốc
無聲的中國).
♦ Tác dụng tương phản.
♦ Có tư tưởng hoặc hành động ngược với tinh thần cách mạng. § Ghi chú: Hai chữ "cách mạng" ở đây chỉ tập đoàn cộng sản, từ năm 1949, đã chiếm được quyền chính lập ra
Trung Hoa Nhân Dân Cộng Hòa Quốc 中華人民共和國.
♦ Chỉ phe phản động.