反間 phản gián
♦ Dùng mưu kế do thám, nhiễu loạn, làm cho phe địch chia rẽ, chống đối lẫn nhau. ◇Sử Kí : Điền Đan văn chi, nãi túng phản gián ư Yên , (Quyển bát thập nhị, Điền Đan truyện ) Điền Đan nghe vậy, bèn cho người sang Yên phản gián.