反賊 phản tặc
♦ Quân giặc làm phản. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三
國
演
義
:
Phản tặc chí thử, vũ sĩ hà tại?
反
賊
至
此
,
武
士
何
在
(Đệ cửu hồi) Giặc làm phản đã đến đây, võ sĩ đâu?