副詞 phó từ
♦ Tiếng phụ, chỉ hình thái, tính chất. cho rõ thêm nghĩa tiếng chính (động từ, hình dung từ.). Còn gọi là
trạng từ
狀
字
. Thí dụ: trong
cao phi
高
飛
,
cao
là phó từ; trong
ngận khả ái
很
可
愛
,
ngận
là phó từ.