噴飯 phún phạn
♦ Đang ăn cơm, phá ra cười phun cả cơm. Ý nói buồn cười không nhịn được. ◎Như:
khán tha na hoạt kê đích biểu tình, bất cấm lệnh nhân phún phạn
看
他
那
滑
稽
的
表
情
,
不
禁
令
人
噴
飯
.